Thuyết Ngũ Hành với hai nguyên lý là Tương Sinh và Tương Khắc diễn giải sự sinh hoá của vạn vật từ lâu đã được vận dụng trong cuộc sống. Theo thuyết Ngũ Hành thì vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn trải qua năm trạng thái là: Kim – Thủy – Mộc – Hỏa – Thổ. Trong đó:
– Tương Sinh là: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
– Tương Khắc là: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
Thuyết Ngũ Hành cũng được quan tâm trong việc lựa chọn màu sắc quần áo hợp với mệnh. Việc chọn màu sắc hợp phong thủy trong cuộc sống là nét văn hóa lâu đời không thể thiếu của người phương Đông.
Bảng màu sắc phù hợp với các mệnh:
Mệnh Kim sẽ hợp với quần áo màu sáng, màu trắng bạc và những sắc ánh kim. Cũng nên kết hợp màu quần áo với những đồ phụ kiện thời trang có màu như nâu, vàng, vì đó là những màu sắc sẽ luôn mang lại sự may mắn và niềm vui cho Quý khách.
Màu sắc quần áo hợp với người mệnh Kim:
Mệnh Thủy hợp với quần áo màu xanh biển sẫm, màu đen. Có thể kết hợp thêm nhiều màu phụ khác cho hài hòa. Nên chọn quần áo với gam màu đậm thì vận khí sẽ tốt và tăng tiến. Tránh gam màu vàng đất và màu nâu.
Màu sắc quần áo hợp với người mệnh Thủy:
Mệnh Mộc hợp với quần áo màu xanh lá, xanh ngọc và kết hợp với màu xanh nước biển sẫm và màu đen sẽ tốt cho sức khỏe và tài vận. Tránh màu trắng và sắc ánh kim.
Màu sắc quần áo hợp với người mệnh Mộc:
Mệnh Hỏa hợp với quần áo màu đỏ, màu hồng và màu tím. Nên kết hợp thêm phụ kiện thời trang màu xanh để hài hòa âm dương.
Màu sắc quần áo hợp với người mệnh Hỏa:
Mệnh Thổ hợp với quần áo màu nâu, màu vàng và màu cam, sẽ cho Quý khách sự chắc chắn, dồi dào sinh lực và giúp phát triển các mối quan hệ xã hội tốt hơn.
Màu sắc quần áo hợp với người mệnh Thổ:
Bảng tra mệnh theo năm sinh và tuổi từ 1924 đến 2043:
Năm sinh | Tuổi | Mệnh |
1924 | Giáp Tý | Kim + |
1925 | Ất Sửu | Kim – |
1926 | Bính Dần | Hỏa + |
1927 | Đinh Mão | Hỏa – |
1928 | Mậu Thìn | Mộc + |
1929 | Kỷ Tỵ | Mộc – |
1930 | Canh Ngọ | Thổ + |
1931 | Tân Mùi | Thổ – |
1932 | Nhâm Thân | Kim + |
1933 | Quý Dậu | Kim – |
1934 | Giáp Tuất | Hỏa + |
1935 | Ất Hợi | Hỏa – |
1936 | Bính Tý | Thủy + |
1937 | Đinh Sửu | Thủy – |
1938 | Mậu Dần | Thổ + |
1939 | Kỷ Mão | Thổ – |
1940 | Canh Thìn | Kim + |
1941 | Tân Tỵ | Kim – |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc + |
1943 | Qúy Mùi | Mộc – |
1944 | Giáp Thân | Thủy + |
1945 | Ất Dậu | Thủy – |
1946 | Bính Tuất | Thổ + |
1947 | Đinh hợi | Thổ – |
1948 | Mậu Tý | Hỏa + |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa – |
1950 | Canh Dần | Mộc + |
1951 | Tân Mão | Mộc – |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy + |
1953 | Quý Tỵ | Thủy – |
1954 | Giáp Ngọ | Kim + |
1955 | Ất Mùi | Kim – |
1956 | Bính Thân | Hỏa + |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa – |
1958 | Mậu Tuất | Mộc + |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc – |
1960 | Canh Tý | Thổ + |
1961 | Tân Sửu | Thổ – |
1962 | Nhâm Dần | Kim + |
1963 | Quý Mão | Kim – |
1970 | Giáp Thìn | Hỏa + |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa – |
1966 | Bính Ngọ | Thủy + |
1967 | Đinh Mùi | Thủy – |
1968 | Mậu Thân | Thổ + |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ – |
1970 | Canh Tuất | Kim + |
1971 | Tân Hợi | Kim – |
1972 | Nhâm Tý | Mộc + |
1973 | Quý Sửu | Mộc – |
1974 | Giáp Dần | Thủy + |
1975 | Ất Mão | Thủy – |
1976 | Bính Thìn | Thổ + |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ – |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa + |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa – |
1980 | Canh Thân | Mộc + |
1981 | Tân Dậu | Mộc – |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy + |
1983 | Quý Hợi | Thủy – |
1984 | Giáp tý | Kim + |
1985 | Ất Sửu | Kim – |
1986 | Bính Dần | Hỏa + |
1987 | Đinh Mão | Hỏa – |
1988 | Mậu Thìn | Mộc + |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc – |
1990 | Canh Ngọ | Thổ + |
1991 | Tân Mùi | Thổ – |
1992 | Nhâm Thân | Kim + |
1993 | Quý Dậu | Kim – |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa + |
1995 | Ất Hợi | Hỏa – |
1996 | Bính Tý | Thủy + |
1997 | Đinh Sửu | Thủy – |
1998 | Mậu Dần | Thổ + |
1999 | Kỷ Mão | Thổ – |
2000 | Canh Thìn | Kim + |
2001 | Tân Tỵ | Kim – |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc + |
2003 | Qúy Mùi | Mộc – |
2004 | Giáp Thân | Thủy + |
2005 | Ất Dậu | Thủy – |
2006 | BínhTuất | Thổ + |
2007 | Đinh hợi | Thổ – |
2008 | Mậu Tý | Hỏa + |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa – |
2010 | Canh Dần | Mộc + |
2011 | Tân Mão | Mộc – |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy + |
2013 | Quý Tỵ | Thủy – |
2014 | Giáp Ngọ | Kim + |
2015 | Ất Mùi | Kim – |
2016 | Bính Thân | Hỏa + |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa – |
2018 | Mậu Tuất | Mộc + |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc – |
2020 | Canh Tý | Thổ + |
2021 | Tân Sửu | Thổ – |
2022 | Nhâm Dần | Kim + |
2023 | Quý Mão | Kim – |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa + |
2025 | Ất Tỵ | Hỏa – |
2026 | Bính Ngọ | Thủy + |
2027 | Đinh Mùi | Thủy – |
2028 | Mậu Thân | Thổ + |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ – |
2030 | Canh Tuất | Kim + |
2031 | Tân Hợi | Kim – |
2032 | Nhâm Tý | Mộc + |
2033 | Quý Sửu | Mộc – |
2034 | Giáp Dần | Thủy + |
2035 | Ất Mão | Thủy – |
2036 | BínhThìn | Thổ + |
2037 | Đinh Tỵ | Thổ – |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa + |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa – |
2040 | CanhThân | Mộc + |
2041 | Tân Dậu | Mộc – |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy + |
2043 | Quý Hợi | Thủy – |
Giải thích: Dấu (+) là dương. Dấu (-) là âm. Ví dụ:
Năm 2042: Tuổi Nhâm Tuất, Mệnh Thủy + : tức là mệnh Thủy dương ký hiệu là Thủy +
Năm 2043: Tuổi Quý Hợi, Mệnh Thủy – : tức là mệnh Thủy âm ký hiệu là Thủy –
Xem thêm:
>> Bí quyết chọn áo đồng phục công sở phù hợp